Đọc nhanh: 锒铛入狱 (lang đang nhập ngục). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) được đặt sau song sắt, (văn học) bị cùm và tống vào tù (thành ngữ), bị bỏ tù.
锒铛入狱 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) được đặt sau song sắt
fig. to be put behind bars
✪ 2. (văn học) bị cùm và tống vào tù (thành ngữ)
lit. to get shackled and thrown in jail (idiom)
✪ 3. bị bỏ tù
to get jailed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锒铛入狱
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 被 入狱 了
- Anh ấy bị đi tù rồi.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
狱›
铛›
锒›