Đọc nhanh: 镌心铭骨 (tuyên tâm minh cốt). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); ký ức mãi mãi (đặc biệt là sự oán giận).
镌心铭骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); ký ức mãi mãi (đặc biệt là sự oán giận)
etched in one's bones and heart (idiom); ever-present memory (esp. resentment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镌心铭骨
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
铭›
镌›
骨›