zhū
volume volume

Từ hán việt: 【chu.thù】

Đọc nhanh: (chu.thù). Ý nghĩa là: con nhện; nhền nhện; nhện. Ví dụ : - 蛛网 mạng nhện; lưới nhện. - 蛛丝马迹 manh mối; đầu mối; vết tích

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con nhện; nhền nhện; nhện

指蜘蛛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蛛网 zhūwǎng

    - mạng nhện; lưới nhện

  • volume volume

    - 蛛丝马迹 zhūsīmǎjì

    - manh mối; đầu mối; vết tích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蜘蛛丝 zhīzhūsī

    - tơ nhện.

  • volume volume

    - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • volume volume

    - 蜘蛛网 zhīzhūwǎng

    - mạng nhện

  • volume volume

    - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • volume volume

    - 蜘蛛丝 zhīzhūsī 非常 fēicháng

    - Tơ nhện rất mỏng.

  • volume volume

    - 速记员 sùjìyuán 穿 chuān xiàng 蜘蛛 zhīzhū

    - Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 纵横 zònghéng xiàng 蜘蛛网 zhīzhūwǎng 一样 yīyàng

    - đường sắt dọc ngang như mạng nhện.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 阳台 yángtái shàng yǒu 蜘蛛 zhīzhū

    - Trên ban công nhà tôi có con nhện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Thù
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHJD (中戈竹十木)
    • Bảng mã:U+86DB
    • Tần suất sử dụng:Cao