铝壶 lǚ hú
volume volume

Từ hán việt: 【lữ hồ】

Đọc nhanh: 铝壶 (lữ hồ). Ý nghĩa là: ấm nhôm.

Ý Nghĩa của "铝壶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铝壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ấm nhôm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝壶

  • volume volume

    - 鼻烟壶 bíyānhú zhuāng 鼻烟 bíyān de 小瓶 xiǎopíng

    - lọ thuốc hít

  • volume volume

    - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

  • volume volume

    - dāng dào chá shí hěn nán 拿稳 náwěn 茶壶 cháhú

    - Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.

  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 滚开 gǔnkāi le

    - Nước trong nồi đã sôi rồi.

  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 沸腾 fèiténg zhe

    - Nước trong ấm sôi sục sục.

  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 漏光 lòuguāng le

    - Nước trong ấm chảy hết rồi.

  • volume volume

    - 壶底 húdǐ yǒu 一个 yígè 漏洞 lòudòng

    - Dưới ấm có lỗ thủng to.

  • volume volume

    - xiān zuò 一会儿 yīhuìer 一壶 yīhú chá

    - Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨一丶フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:GBTC (土月廿金)
    • Bảng mã:U+58F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCRR (重金口口)
    • Bảng mã:U+94DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình