Đọc nhanh: 先头儿 (tiên đầu nhi). Ý nghĩa là: trước kia.
✪ 1. trước kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头儿
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 乐 先生 刚搬 到 这儿
- Ông Lạc vừa chuyển đến đây.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
先›
头›