Đọc nhanh: 铜臭 (đồng xú). Ý nghĩa là: hơi tiền; mùi tiền. Ví dụ : - 满身铜臭 toàn thân sặc mùi tiền
铜臭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi tiền; mùi tiền
指铜钱、铜圆的臭味,用来讥讽惟利是图的表现
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜臭
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 别 小瞧 这 几个 铜钱
- Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臭›
铜›