Đọc nhanh: 铜鼓 (đồng cổ). Ý nghĩa là: trống đồng; trống cà rùng.
铜鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống đồng; trống cà rùng
南方一些少数民族的打击乐器由古代炊具的铜釜发展而成,鼓面有浮雕图案,鼓身有花纹,视为象征统治权力的重器,明清以来,成为一般的娱乐乐器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜鼓
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 这是 铜鼓
- Đây là trống đồng.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铜›
鼓›