Đọc nhanh: 铜活 (đồng hoạt). Ý nghĩa là: đồ đồng; đồ bằng đồng, nghề làm đồ đồng; nghề đúc đồng. Ví dụ : - 箱子上配着铜活。 trong hòm này đựng đồ đồng.
铜活 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đồng; đồ bằng đồng
建筑物或器物上各种铜制的物件
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
✪ 2. nghề làm đồ đồng; nghề đúc đồng
制造和修理上述物件的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜活
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
铜›