Đọc nhanh: 铜牌 (đồng bài). Ý nghĩa là: huy chương đồng. Ví dụ : - 我有一枚有纪念意义的铜牌。 Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.
铜牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy chương đồng
奖牌的一种,奖给第三名
- 我 有 一枚 有 纪念 意义 的 铜牌
- Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜牌
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 我 有 一枚 有 纪念 意义 的 铜牌
- Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
铜›