Đọc nhanh: 铁路车辆缓冲器 (thiết lộ xa lượng hoãn xung khí). Ý nghĩa là: Bộ giảm xóc cho đầu máy; toa xe đường sắt; Bộ giảm xóc cho phương tiện giao thông đường sắt.
铁路车辆缓冲器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giảm xóc cho đầu máy; toa xe đường sắt; Bộ giảm xóc cho phương tiện giao thông đường sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路车辆缓冲器
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 车辆 缓行
- xe cộ chạy chầm chậm
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
器›
缓›
路›
车›
辆›
铁›