Đọc nhanh: 钳住 (kiềm trụ). Ý nghĩa là: kẹp lại, để đàn áp.
钳住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp lại
to clamp down
✪ 2. để đàn áp
to suppress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
钳›