Đọc nhanh: 瘌蛤蟆想吃天鹅肉 (lạt cáp mô tưởng cật thiên nga nhụ). Ý nghĩa là: cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga; đũa mốc mà chòi mâm son. Ví dụ : - 这不是瘌蛤蟆想吃天鹅肉吗? Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?. - 别瘌蛤蟆想吃天鹅肉了,现实点吧。 Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
瘌蛤蟆想吃天鹅肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga; đũa mốc mà chòi mâm son
比喻人没有自知之明,一心想谋取不可能到手的东西。
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘌蛤蟆想吃天鹅肉
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
- 改天 我 想 请 你 吃饭
- Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
天›
想›
瘌›
⺼›
肉›
蛤›
蟆›
鹅›