Đọc nhanh: 钱 (tiền, tiễn). Ý nghĩa là: tiền tài; tiền bạc; tiền của, tiền; tiền đồng, giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền. Ví dụ : - 他想攒点钱。 Anh ấy muốn tích góp chút tiền.. - 他为了钱拼命。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.. - 别小瞧这几个铜钱。 Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
钱 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tài; tiền bạc; tiền của
钱财
- 他 想 攒 点 钱
- Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
✪ 2. tiền; tiền đồng
铜钱
- 别 小瞧 这 几个 铜钱
- Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
- 这些 钱 是 明朝 的
- Những đồng tiền này là của triều Minh.
✪ 3. giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền
(钱儿) 形状像铜钱的东西
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
✪ 4. khoản; khoản tiền
款子
- 他 给 我 汇 了 一笔 钱
- Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
✪ 5. tiền; tiền tệ; tiền mặt
货币
- 我 把 钱 放在 银行 里 了
- Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng.
- 他 每天 都 要 用 很多 的 钱
- Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.
✪ 6. món tiền; số tiền
为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关; 团体等进出的数目较大的钱)
- 那 笔 项目 钱 可得 管好 了
- Tiền cho dự án đó cần phải được quản lý tốt.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
✪ 7. họ Tiền
姓
- 她 姓 钱
- Anh ấy họ Tiền.
- 我 的 朋友 姓 钱
- Bạn của tôi họ Tiền.
钱 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị trọng lượng (=5 gam)
重量单位
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 这块 玉重 了 两钱
- Viên ngọc này nặng 10 gam.
✪ 2. chỉ; hoa (đơn vị trọng lượng, mười chỉ/hoa là một lượng/lạng)
重量单位十厘等于一钱;十钱等于一两
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钱
✪ 1. Số từ + 块/元/角/毛/分/沓 + 钱
số lượng danh
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 他 给 我 两元 钱 买 早餐
- Anh ấy đưa tôi hai đồng mua bữa sáng.
✪ 2. 饭、车、房、...(+的)钱
tiền gì đó
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
✪ 3. Động từ (有、花、赚、...)+ 钱
tiêu; mượn... tiền
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 她 花 了 很多 钱 买 衣服
- Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.
So sánh, Phân biệt 钱 với từ khác
✪ 1. 钞票 vs 钱
"钞票" là "钱",nhưng"钱" không nhất định là 钞票.
"钞票" không thể dùng trong dịp trang trọng, "钱" không có giới hạn này.
✪ 2. 钱 vs 款
Giống:
-"钱" và "款" đều có nghĩa là tiền tệ.
Khác:
- "钱" thường được dùng trong khẩu ngữ, không dùng "款".
- "款" biểu thị số tiền lớn và được dùng trong những dịp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钱›