Đọc nhanh: 钱财 (tiền tài). Ý nghĩa là: tiền tài; tiền bạc; tiền của. Ví dụ : - 他怀着诈取钱财的目的而来。 Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.. - 铜钿(铜钱,也泛指款子,钱财)。 tiền đồng. - 刮削钱财 cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
钱财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tài; tiền bạc; tiền của
金钱
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱财
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
钱›