Đọc nhanh: 钩头钉 (câu đầu đinh). Ý nghĩa là: Đinh móc.
钩头钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đinh móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩头钉
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
钉›
钩›