Đọc nhanh: 钩手传球 (câu thủ truyền cầu). Ý nghĩa là: Cong tay chuyền bóng.
钩手传球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cong tay chuyền bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩手传球
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 他用 手当 住 了 球
- Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
手›
球›
钩›