Đọc nhanh: 钦迟 (khâm trì). Ý nghĩa là: kính ngưỡng; kính trọng và ngưỡng mộ.
钦迟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính ngưỡng; kính trọng và ngưỡng mộ
敬仰 (旧时书函用语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦迟
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 几乎 要 迟到 了
- Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迟›
钦›