Đọc nhanh: 钟鸣鼎食 (chung minh đỉnh thực). Ý nghĩa là: cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.).
钟鸣鼎食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.)
敲着钟,列鼎而食旧时形容富贵人家生活奢侈豪华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟鸣鼎食
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钟›
食›
鸣›
鼎›
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng
(nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng(văn học) lông thú nhẹ và ngựa mập mạp
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
Cái thoa bằng gai, quấn bằng vải, chỉ sự ăn mặc tiết kiệm của người vợ. Chỉ người vợ chính thức. Cũng nói tắt là Bố kinh 布. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã cho vào bậc bố kinh «.
nhà nghèo; nghèo khổ; nghèo khó