怪人 guàirén
volume volume

Từ hán việt: 【quái nhân】

Đọc nhanh: 怪人 (quái nhân). Ý nghĩa là: quái nhân; người lập dị. Ví dụ : - 你认为自己像个科学怪人吗? Bạn có cảm thấy giống như Frankenstein?. - 你把小索创造成科学怪人了 Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.. - 科学怪人的新娘呢? Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

Ý Nghĩa của "怪人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quái nhân; người lập dị

个性、行为奇特怪异的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ xiàng 科学 kēxué 怪人 guàirén ma

    - Bạn có cảm thấy giống như Frankenstein?

  • volume volume

    - 小索 xiǎosuǒ 创造 chuàngzào chéng 科学 kēxué 怪人 guàirén le

    - Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有人 yǒurén shuō shì 科学 kēxué 怪人 guàirén

    - Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.

  • volume volume

    - 录像 lùxiàng yǒu pāi dào 科学 kēxué 怪人 guàirén

    - Frankenstein bị cuốn vào cuốn băng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪人

  • volume volume

    - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • volume volume

    - 错怪 cuòguài le rén 应该 yīnggāi xiàng rén 赔礼 péilǐ

    - anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有人 yǒurén shuō shì 科学 kēxué 怪人 guàirén

    - Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 责怪 zéguài 别人 biérén

    - Anh ấy luôn trách móc người khác.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 怪不得 guàibùdé 别人 biérén

    - Tự anh làm sai, không nên trách người khác.

  • volume volume

    - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ xiàng 科学 kēxué 怪人 guàirén ma

    - Bạn có cảm thấy giống như Frankenstein?

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao