钟楼 zhōnglóu
volume volume

Từ hán việt: 【chung lâu】

Đọc nhanh: 钟楼 (chung lâu). Ý nghĩa là: gác chuông, tháp đồng hồ.

Ý Nghĩa của "钟楼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钟楼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gác chuông

旧时城市中设置大钟的楼,楼内按时敲钟报告时辰

✪ 2. tháp đồng hồ

安装时钟的较高的建筑物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟楼

  • volume volume

    - 一架 yījià 自鸣钟 zìmíngzhōng

    - một cái đồng hồ báo giờ.

  • volume volume

    - 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 钟楼 zhōnglóu 建于 jiànyú 十七世纪 shíqīshìjì

    - Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • volume volume

    - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • - zài 楼下 lóuxià bié zǒu 等等 děngděng 两分钟 liǎngfēnzhōng

    - Tôi đang ở dưới lầu, đừng đi, đợi tôi hai phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao