Đọc nhanh: 钟楼区 (chung lâu khu). Ý nghĩa là: Quận Zhonglou của thành phố Thường Châu 常州 市 , Jiangsu.
✪ 1. Quận Zhonglou của thành phố Thường Châu 常州 市 , Jiangsu
Zhonglou district of Changzhou city 常州市 [Cháng zhōu shì], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟楼区
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 这座 钟楼 建于 十七世纪
- Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 我 在 楼下 , 别 走 , 等等 我 两分钟
- Tôi đang ở dưới lầu, đừng đi, đợi tôi hai phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
楼›
钟›