Đọc nhanh: 宝钞 (bảo sáo). Ý nghĩa là: tiền giấy.
宝钞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy
古时指纸币,即元、明、清代发行的一种纸币,如"至元通行宝钞","大明通行宝钞"、"大清宝钞"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝钞
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
钞›