zhuō
volume volume

Từ hán việt: 【trác.chước】

Đọc nhanh: (trác.chước). Ý nghĩa là: rõ ràng; minh bạch; sách tỏ; hiển nhiên, nhúng; trụng; chần; luộc sơ (thức ăn). Ví dụ : - 我把菜先焯一下。 Tôi sẽ chần rau trước.. - 这个肉要焯水。 Miếng thịt này cần luộc sơ.. - 焯过的菜更脆。 Rau được trụng qua sẽ giòn hơn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; minh bạch; sách tỏ; hiển nhiên

明显;明白

✪ 2. nhúng; trụng; chần; luộc sơ (thức ăn)

把蔬菜放在开水里略微一煮就拿出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - cài 先焯 xiānchāo 一下 yīxià

    - Tôi sẽ chần rau trước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 肉要 ròuyào chāo shuǐ

    - Miếng thịt này cần luộc sơ.

  • volume volume

    - chāo guò de cài 更脆 gèngcuì

    - Rau được trụng qua sẽ giòn hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chāo guò de cài 更脆 gèngcuì

    - Rau được trụng qua sẽ giòn hơn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 肉要 ròuyào chāo shuǐ

    - Miếng thịt này cần luộc sơ.

  • volume volume

    - cài 先焯 xiānchāo 一下 yīxià

    - Tôi sẽ chần rau trước.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Zhuō
    • Âm hán việt: Chước , Trác
    • Nét bút:丶ノノ丶丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYAJ (火卜日十)
    • Bảng mã:U+712F
    • Tần suất sử dụng:Thấp