Đọc nhanh: 塑料钞票 (tố liệu sáo phiếu). Ý nghĩa là: tiền polime.
塑料钞票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền polime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料钞票
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›
票›
钞›