Đọc nhanh: 纸币钞票 (chỉ tệ sáo phiếu). Ý nghĩa là: tiền giấy tiền giấy ngân hàng (Ngân hàng).
纸币钞票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy tiền giấy ngân hàng (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸币钞票
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
票›
纸›
钞›