Đọc nhanh: 钉钉子精神 (đinh đinh tử tinh thần). Ý nghĩa là: Tinh thần đóng đinh.
钉钉子精神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh thần đóng đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉钉子精神
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
神›
精›
钉›