Đọc nhanh: 针位组 (châm vị tổ). Ý nghĩa là: Bộ cự li.
针位组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ cự li
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针位组
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
组›
针›