jīn
volume volume

Từ hán việt: 【tân】

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: Thiên Tân, nước bọt; nước miếng; nước dãi, mồ hôi. Ví dụ : - 天津位于中国北方。 Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.. - 天津是座大城市。 Thiên Tân là một thành phố lớn.. - 他口津满溢。 Miệng anh ấy đầy nước bọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Thiên Tân

天津市,简称“津”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn shì zuò 大城市 dàichéngshì

    - Thiên Tân là một thành phố lớn.

✪ 2. nước bọt; nước miếng; nước dãi

唾液

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他口津 tākǒujīn 满溢 mǎnyì

    - Miệng anh ấy đầy nước bọt.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ 已满 yǐmǎn shì jīn

    - Trong miệng đã đầy nước bọt.

✪ 3. mồ hôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

✪ 4. bến sông

渡口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 小津 xiǎojīn kǒu

    - Ở đây có một bến sông nhỏ.

  • volume volume

    - 津口 jīnkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn le

    - Bến sông ở ngay phía trước.

✪ 5. chức vụ; vị trí quan trọng

比喻重要职位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 津位 jīnwèi 一直 yìzhí bèi dīng zhe

    - Vị trí quan trọng luôn bị theo dõi.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 那个 nàgè 津位 jīnwèi

    - Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dưỡng ẩm; làm ẩm

滋润;湿润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海风 hǎifēng 津润 jīnrùn le 沙滩 shātān

    - Gió biển làm ẩm bãi cát.

  • volume volume

    - 晨雾 chénwù 津润 jīnrùn zhe 树林 shùlín

    - Sương mù làm ẩm rừng cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ 已满 yǐmǎn shì jīn

    - Trong miệng đã đầy nước bọt.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī cóng 天津 tiānjīn zhī 云南 yúnnán

    - Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn shì zuò 大城市 dàichéngshì

    - Thiên Tân là một thành phố lớn.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn de 美食 měishí hěn 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 直通 zhítōng 天津 tiānjīn ma

    - Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 孔子 kǒngzǐ 有教无类 yǒujiàowúlèi de 思想 sīxiǎng 一直 yìzhí wèi 人们 rénmen 津津乐道 jīnjīnlèdào

    - Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao