Đọc nhanh: 金字 (kim tự). Ý nghĩa là: nhân vật vàng, chữ vàng. Ví dụ : - 金字塔 Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.). - 红布上绷着金字。 Chữ vàng đính trên vải đỏ.. - 金字红匾。 hoành phi đỏ chữ vàng
金字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật vàng
gold characters
- 金字塔
- Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.)
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chữ vàng
gold lettering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金字
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
金›