Đọc nhanh: 金榜 (kim bảng). Ý nghĩa là: bảng vàng, Kim Bảng (thuộc Hà Nam). Ví dụ : - 金榜题名。 có tên trong bảng vàng.
金榜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng vàng
科举时代俗称殿试录取的榜
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
✪ 2. Kim Bảng (thuộc Hà Nam)
越南地名属于河南省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金榜
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榜›
金›