Đọc nhanh: 量贩店 (lượng phiến điếm). Ý nghĩa là: đại siêu thị, Cửa hàng bán buôn.
量贩店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại siêu thị
hypermarket
✪ 2. Cửa hàng bán buôn
wholesale store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量贩店
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 这家 店 的 商品 销量 很 不错
- Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
贩›
量›