Đọc nhanh: 量子计算 (lượng tử kế toán). Ý nghĩa là: Máy tính lượng tử.
量子计算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy tính lượng tử
Máy tính lượng tử (tiếng Anh: Quantum Computing) là một lĩnh vực máy tính tập trung vào việc phát triển công nghệ máy tính dựa trên các nguyên tắc của lí thuyết lượng tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子计算
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 孩子 们 不 懂 如何 计算
- Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
算›
计›
量›