Đọc nhanh: 量子 (lượng tử). Ý nghĩa là: lượng tử. Ví dụ : - 看看量子色动力学的贝塔函数 Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.. - 空军对我们的量子陀螺仪有兴趣 Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.. - 量子力学的正确诠释是什么 Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?
量子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng tử
在微观领域中,某些物理量的变化是以最小的单位跳跃式进行的,而不是连续的, 这个最小的单位叫做量子
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 量子力学 的 正确 诠释 是 什么
- Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 孩子 们 打量 新来 的 老师
- Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
量›