Đọc nhanh: 量子化 (lượng tử hoá). Ý nghĩa là: lượng tử hóa (vật lý).
量子化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng tử hóa (vật lý)
quantization (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子化
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 这种 牌子 的 化妆品 质量 不错
- Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
子›
量›