Đọc nhanh: 量子论 (lượng tử luận). Ý nghĩa là: lý thuyết lượng tử (vật lý). Ví dụ : - 马克斯·普朗克的量子论已经证明这一点 Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
量子论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết lượng tử (vật lý)
quantum theory (physics)
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子论
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 孩子 们 打量 新来 的 老师
- Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
论›
量›