zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chất.chí】

Đọc nhanh: (chất.chí). Ý nghĩa là: tính chất; bản chất, chất lượng, vật chất; chất. Ví dụ : - 它的化学性质稳定。 Tính chất hóa học của nó ổn định.. - 问题本质并不复杂。 Bản chất của vấn đề không phức tạp.. - 产品质量必须保证。 Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tính chất; bản chất

性质;本质

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 化学性质 huàxuéxìngzhì 稳定 wěndìng

    - Tính chất hóa học của nó ổn định.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

✪ 2. chất lượng

质量2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 必须 bìxū 保证 bǎozhèng

    - Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

  • volume volume

    - 服务质量 fúwùzhìliàng 有待 yǒudài 提高 tígāo

    - Chất lượng dịch vụ cần được nâng cao.

✪ 3. vật chất; chất

物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空气 kōngqì shì 重要 zhòngyào de 物质 wùzhì

    - Không khí là chất quan trọng.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū 物质 wùzhì

    - Nước là chất cần thiết cho sự sống.

✪ 4. vật thế chấp; vật gán nợ; vật làm tin

抵押品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 套房 tàofáng chéng le de zhì

    - Căn nhà này thành vật thế chấp của anh ấy.

  • volume volume

    - 古董 gǔdǒng bèi 用作 yòngzuò le 质押 zhìyā

    - Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầm cố; gán; gán nợ

抵押

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi 质给 zhìgěi 银行 yínháng

    - Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.

  • volume volume

    - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

✪ 2. chất vấn; vặn hỏi

询问;责问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他质 tāzhì 为何 wèihé lái chí

    - Anh ấy chất vấn tôi tại sao đến muộn.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mộc mạc; chất phác

朴素;单纯

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 质朴 zhìpiáo

    - Tính cách của cô ấy rất giản dị.

  • volume volume

    - guò zhe 质朴 zhìpiáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống giản dị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 变 + 质

thay đổi chất lượng; biến chất

Ví dụ:
  • volume

    - 食物 shíwù 放久 fàngjiǔ le huì 变质 biànzhì

    - Thực phẩm để lâu sẽ biến chất.

  • volume

    - de 态度 tàidù 慢慢 mànmàn 变质 biànzhì le

    - Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.

✪ 2. 质 + 的 + 变化/改变/区别/不同/提高/进步

sự thay đổi; khác biệt về bản chất hoặc chất lượng

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn jiù 产品 chǎnpǐn 有质 yǒuzhì de 区别 qūbié

    - Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 方案 fāngàn 之间 zhījiān 有质 yǒuzhì de 不同 bùtóng

    - Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 必须 bìxū 保证 bǎozhèng

    - Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng 达到 dádào 标准 biāozhǔn

    - Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不合标准 bùhébiāozhǔn jiù 不能 bùnéng 过关 guòguān

    - chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yǒu jiào 大幅度 dàfúdù de 提高 tígāo

    - Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao