Đọc nhanh: 度 (độ.đạc). Ý nghĩa là: công cụ; tiêu chuẩn đo lường, độ (độ cứng, độ ẩm...), độ; trình độ; mức độ. Ví dụ : - 尺度是用来测量长度的。 Thước đo dùng để đo chiều dài.. - 他不了解度量衡系统。 Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.. - 钢的硬度很高。 Độ cứng của thép rất cao.
度 khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. công cụ; tiêu chuẩn đo lường
计量长短的标准和器具
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
✪ 2. độ (độ cứng, độ ẩm...)
表明物质的有关性质所达到的程度,如硬度、热度、浓度、湿度等
- 钢 的 硬度 很 高
- Độ cứng của thép rất cao.
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
✪ 3. độ; trình độ; mức độ
程度
- 我们 的 项目 进度 很快
- Tiến độ dự án của chúng tôi rất nhanh.
- 这位 演员 的 知名度 很 高
- Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.
✪ 4. hạn độ; độ; giới hạn; mức
限度
- 每月 的 费用 以 1000 元为度
- Mỗi tháng chi phí không vượt quá 1000 tệ.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
✪ 5. điều lệ; chuẩn mực hành vi
章程;行为准则
- 这是 一种 新 的 制度
- Đây là một chế độ mới.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
✪ 6. độ lượng; bao dung
对人对事宽容的程度
- 他 的 度量 很大
- Anh ấy rất độ lượng.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
✪ 7. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)
人的气质或姿态
- 她 对 我 的 态度 有点儿 冷淡
- Thái độ của cô ấy với tôi có chút lạnh nhạt.
- 我们 需要 改变 我们 的 态度
- Chúng ta cần thay đổi thái độ của mình.
✪ 8. trong; nội
一定范围内的时间或空间
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 这个 国度 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của quốc gia này rất lâu đời.
✪ 9. họ Độ
姓
- 我 姓度
- Tôi họ Độ.
- 我 的 朋友 姓度
- Bạn của tôi họ Độ.
✪ 10. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến
所打算或计较的
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
度 khi là Lượng từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. lần; chuyến (lượng từ)
次
- 这个 剧曾 两度 公演
- Vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
✪ 2. độ; góc
计量单位名称; 弧或角;把圆周分为360等份所成的弧叫1度弧1度弧所对的圆心角叫1度角1度等于60分
- 这个 角 的 大小 是 30 度
- Góc này có độ lớn là 30 độ.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
✪ 3. nhiệt độ (độ C)
摄氏度的通称
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
✪ 4. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)
电量,1度即1千瓦小时
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
✪ 5. kinh độ; vĩ độ
经度或纬度
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 这个 点 的 经度 是 120 度
- Kinh độ của điểm này là 120 độ.
✪ 6. độ cồn (rượu; bia)
用来说明酒里面酒精的多少
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 这瓶 酒 的 酒精度 是 40 度
- Độ cồn của chai rượu này là 40 độ.
✪ 7. độ (kính)
用于说明眼镜弯曲光线的程度或者近视的程度
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
度 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua
跨过;越过
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
✪ 2. qua; trôi qua (chỉ thời gian)
过 (指时间)
- 他 度过 了 一个 快乐 的 假期
- Anh ấy đã trải qua một kỳ nghỉ vui vẻ.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
✪ 3. độ (Phật giáo,Đạo giáo)
佛教、道教指使人超越尘俗或脱离苦难
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 我们 为 他 举行 了 超度 仪式
- Chúng tôi đã tổ chức lễ siêu độ cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›