Đọc nhanh: 量杯 (lượng bôi). Ý nghĩa là: cốc đong đo; cốc chia độ; cốc lường (dùng để đo thể tích của chất lỏng, có hình dạng giống như cái cốc, miệng nhỏ đáy lớn, thường được làm bằng thuỷ tinh, trên thân cốc có khắc độ để đo lường).
量杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc đong đo; cốc chia độ; cốc lường (dùng để đo thể tích của chất lỏng, có hình dạng giống như cái cốc, miệng nhỏ đáy lớn, thường được làm bằng thuỷ tinh, trên thân cốc có khắc độ để đo lường)
量液体体积的器具,形状像杯,口比底大, 多用玻璃制成,杯上有刻度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量杯
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 您 是 海量 , 不妨 多 喝 几杯
- ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
量›