Đọc nhanh: 野葛 (dã cát). Ý nghĩa là: câu vấn; hồ man đằng (vị thuốc Đông y).
野葛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu vấn; hồ man đằng (vị thuốc Đông y)
见〖钩吻〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野葛
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葛›
野›