Đọc nhanh: 野营小屋 (dã doanh tiểu ốc). Ý nghĩa là: Phòng nhỏ trong trại dã ngoại.
野营小屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营小屋
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
屋›
营›
野›