Đọc nhanh: 多谢 (đa tạ). Ý nghĩa là: đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 多谢你的热心帮助! Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!. - 多谢你提供的信息! Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!. - 多谢你们的周到安排! Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
多谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo)
客套话;表示非常感谢
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 多谢 你 提供 的 信息 !
- Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多谢
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
谢›