Đọc nhanh: 野民 (dã dân). Ý nghĩa là: Người sống ở nhà quê, người làm ruộng..
野民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người sống ở nhà quê, người làm ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野民
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
野›