Đọc nhanh: 野老 (dã lão). Ý nghĩa là: Ông già nhà quê..
野老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông già nhà quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野老
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
野›