重演 chóngyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng diễn】

Đọc nhanh: 重演 (trọng diễn). Ý nghĩa là: tái diễn; lại xảy ra; tái hiện; trở đi trở lại; tái phát; trở lại; xem lại; chiếu lại. Ví dụ : - 历史的悲剧不许重演。 không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.

Ý Nghĩa của "重演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tái diễn; lại xảy ra; tái hiện; trở đi trở lại; tái phát; trở lại; xem lại; chiếu lại

重新演出,比喻相同的事情再一次出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 悲剧 bēijù 不许 bùxǔ 重演 chóngyǎn

    - không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重演

  • volume volume

    - 惯技 guànjì 重演 chóngyǎn

    - giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 扮演着 bànyǎnzhe 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo dục đóng vai trò quan trọng.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 悲剧 bēijù 不许 bùxǔ 重演 chóngyǎn

    - không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú 重新 chóngxīn huàn 一下 yīxià 背景 bèijǐng

    - Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.

  • volume volume

    - 演讲 yǎnjiǎng de 第一 dìyī 部分 bùfèn 尤其 yóuqí 重要 zhòngyào

    - Phần đầu bài thuyết trình đặc biệt quan trọng.

  • volume volume

    - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • volume volume

    - gāi 音箱 yīnxiāng néng 重现 chóngxiàn 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 生动 shēngdòng de 声音 shēngyīn

    - Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao