Đọc nhanh: 重病特护 (trọng bệnh đặc hộ). Ý nghĩa là: quan tâm sâu sắc.
重病特护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm sâu sắc
intensive care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重病特护
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 他病 得 很重
- Anh ấy bị bệnh rất nặng.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
特›
病›
重›