重身 zhòng shēn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng thân】

Đọc nhanh: 重身 (trọng thân). Ý nghĩa là: có thai; có mang; mang thai.

Ý Nghĩa của "重身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thai; có mang; mang thai

怀孕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重身

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • volume volume

    - 机身 jīshēn 受损 shòusǔn 严重 yánzhòng

    - Thân máy bay bị hư hại nặng.

  • volume volume

    - bié 硬撑 yìngchēng le 身体 shēntǐ zuì 重要 zhòngyào

    - Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 身患 shēnhuàn 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy bị bệnh nặng.

  • volume volume

    - yīn 疾病 jíbìng 身体 shēntǐ 亏损 kuīsǔn hěn 严重 yánzhòng

    - Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 总是 zǒngshì 软绵绵 ruǎnmiánmián de 干不了 gànbùliǎo 重活 zhònghuó

    - Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 重视 zhòngshì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Cô luôn coi trọng sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao