Đọc nhanh: 软化剂 (nhuyễn hoá tễ). Ý nghĩa là: Chất làm mềm.
软化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất làm mềm
又称柔软剂,英文名为Softener。用于增加纺织品、橡胶制品、皮革、纸张等的柔软性的物质。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软化剂
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 态度 逐渐 软化
- thái độ dịu dần.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
化›
软›