重量轻质 zhòngliàng qīng zhì
volume volume

Từ hán việt: 【trọng lượng khinh chất】

Đọc nhanh: 重量轻质 (trọng lượng khinh chất). Ý nghĩa là: coi trọng số lượng hơn chất lượng.

Ý Nghĩa của "重量轻质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重量轻质 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng số lượng hơn chất lượng

to value quantity over quality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量轻质

  • volume volume

    - 暗物质 ànwùzhì àn 能量 néngliàng de 比重 bǐzhòng

    - Vật chất tối và năng lượng tối

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - Lượng và chất đều coi trọng.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - coi trọng cả chất lượng và số lượng

  • volume volume

    - 比重 bǐzhòng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 测量 cèliáng 物质 wùzhì

    - Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.

  • volume volume

    - 实际 shíjì de 重量 zhòngliàng 预计 yùjì qīng

    - Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 权衡 quánhéng de 质量 zhìliàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chất lượng của cân rất quan trọng.

  • volume volume

    - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao