Đọc nhanh: 重量轻质 (trọng lượng khinh chất). Ý nghĩa là: coi trọng số lượng hơn chất lượng.
重量轻质 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng số lượng hơn chất lượng
to value quantity over quality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量轻质
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 权衡 的 质量 很 重要
- Chất lượng của cân rất quan trọng.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
质›
轻›
重›
量›