工商联 gōngshāng lián
volume volume

Từ hán việt: 【công thương liên】

Đọc nhanh: 工商联 (công thương liên). Ý nghĩa là: hội liên hiệp công thương nghiệp.

Ý Nghĩa của "工商联" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hội liên hiệp công thương nghiệp

工商业联合会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工商联

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • volume volume

    - 士农工商 shìnónggōngshāng

    - sĩ nông công thương.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 有序 yǒuxù 摆放 bǎifàng 商品 shāngpǐn

    - Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao