Đọc nhanh: 重挂 (trọng quải). Ý nghĩa là: treo lại.
重挂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo lại
尤指用新的、不同的方式再挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重挂
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 我 数学 挂 了 , 要 重考
- Tớ trượt môn toán rồi, giờ phải thi lại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
重›